Đọc nhanh: 饭碗儿 (phạn oản nhi). Ý nghĩa là: nồi cơm.
饭碗儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nồi cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭碗儿
- 他 至多 能 吃 两碗饭
- Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
- 他 给 我 端碗 饭
- Anh ấy bưng cho tôi một bát cơm.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 你们 在 这儿 吃饭 再 走 吧 !
- Các bạn ở đây ăn cơm rồi hãy đi!
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
碗›
饭›