饭锅 fàn guō
volume volume

Từ hán việt: 【phạn oa】

Đọc nhanh: 饭锅 (phạn oa). Ý nghĩa là: nồi cơm; nồi nấu cơm, bát cơm; nồi cơm; cần câu cơm (chỉ nghề nghiệp hoặc phương tiện mưu sinh).

Ý Nghĩa của "饭锅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饭锅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nồi cơm; nồi nấu cơm

做饭的锅

✪ 2. bát cơm; nồi cơm; cần câu cơm (chỉ nghề nghiệp hoặc phương tiện mưu sinh)

比喻职业或谋生的手段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭锅

  • volume volume

    - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • volume volume

    - 吃大锅饭 chīdàguōfàn

    - ăn cơm tập thể

  • volume volume

    - 一锅 yīguō fàn 已经 yǐjīng zhǔ hǎo le

    - Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.

  • volume volume

    - 饭粒 fànlì dōu 嘎巴 gābā zài 锅底 guōdǐ shàng le

    - hạt cơm bám vào đáy nồi.

  • volume volume

    - 灶火 zàohuo shàng zhēng le 一锅 yīguō fàn

    - trên bếp đang hấp cơm

  • volume volume

    - 锅里 guōlǐ hái 有点 yǒudiǎn 剩饭 shèngfàn

    - Trong nồi còn một ít cơm nguội.

  • volume volume

    - duì zuò 家事 jiāshì 一窍不通 yīqiàobùtōng lián 用电 yòngdiàn guō 煮饭 zhǔfàn dōu 不会 búhuì

    - Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.

  • - 吃饭 chīfàn le ma 如果 rúguǒ méi chī 带你去 dàinǐqù 吃火锅 chīhuǒguō ba

    - Ăn cơm chưa? Nếu chưa, tôi dẫn bạn đi ăn lẩu nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao