Đọc nhanh: 饮用 (ẩm dụng). Ý nghĩa là: uống, uống hoặc uống được (nước). Ví dụ : - 你的朋友将永远与我们的饮用水同在 Bạn của bạn sẽ luôn là một phần của nước uống của chúng tôi.
饮用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uống
drink
- 你 的 朋友 将 永远 与 我们 的 饮用水 同 在
- Bạn của bạn sẽ luôn là một phần của nước uống của chúng tôi.
✪ 2. uống hoặc uống được (nước)
drinking or drinkable (water)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮用
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 这笔 费用 包括 住宿 和 餐饮
- Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 小孩子 用 吸管 来 喝 饮料
- Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.
- 这个 计划 可以 让 乡村人口 取得 饮用水
- Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.
- 所有 饮用水 必须 经过 过滤
- Tất cả nước uống phải được lọc qua.
- 饮用水 的 问题 也 日益严重
- Vấn đề nước uống cũng ngày càng trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
饮›