Đọc nhanh: 饭 (phạn). Ý nghĩa là: cơm , bữa, công việc; nguồn thu nhập; cách kiếm sống. Ví dụ : - 我吃了一碗热饭。 Tôi đã ăn một bát cơm nóng.. - 我吃不下这么多饭。 Tôi không ăn hết nhiều cơm như vậy.. - 他每天都吃三顿饭。 Mỗi ngày anh ấy ăn ba bữa.
饭 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cơm
粮食做成的熟食;特指米饭
- 我 吃 了 一碗 热饭
- Tôi đã ăn một bát cơm nóng.
- 我 吃不下 这么 多饭
- Tôi không ăn hết nhiều cơm như vậy.
✪ 2. bữa
每天按时吃的食物
- 他 每天 都 吃 三顿 饭
- Mỗi ngày anh ấy ăn ba bữa.
- 我们 一起 吃晚饭 吧
- Chúng ta cùng ăn bữa tối nhé.
✪ 3. công việc; nguồn thu nhập; cách kiếm sống
工作或者其他让人生存的办法
- 他 找到 了 新 的 饭
- Anh ấy đã tìm được nguồn thu nhập mới.
- 这份 饭 很 有 挑战性
- Đây là một công việc khó nhằn.
饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn; ăm cơm; dùng bữa
进餐
- 现在 是 饭 时间 了
- Bây giờ là giờ ăn cơm.
- 你 已经 饭过 了 吗 ?
- Bạn đã dùng bữa chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 马上 就要 开饭 了
- Sắp đến giờ ăn cơm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饭›