Đọc nhanh: 餐椅 (xan ỷ). Ý nghĩa là: Ghế ăn.
餐椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế ăn
桌椅是指专供就餐用的椅子,是餐厅家具的一种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐椅
- 今 晚宴 同事 去 餐厅
- Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 今天 的 晚餐 有 丰富 的 海鲜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椅›
餐›