Đọc nhanh: 食相 (thực tướng). Ý nghĩa là: hình dạng nhật thực; hình dạng nguyệt thực.
食相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình dạng nhật thực; hình dạng nguyệt thực
日食 (或月食) 时,月球阴影与太阳 (或地球阴影与月球) 的不同位置关系,也指不同位置发生的时刻全食时,有五个食相:初亏,食既,食甚,生光,复圆;偏食时有三个食 相:初亏,食甚,复圆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食相
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 杂货店 里 有 很多 相当 不错 的 食物
- Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
食›