Đọc nhanh: 食心虫 (thực tâm trùng). Ý nghĩa là: sâu đục ruột; sâu đục thân.
食心虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu đục ruột; sâu đục thân
昆虫,有许多种,一般幼虫是圆筒形,蛹是长纺锤形,褐色幼虫钻入果实或豆荚内吃果实或豆粒,是果树或豆类作物的害虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食心虫
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 健康 饮食 对 身心 有益
- Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 我 看到 那个 虫子 , 好 恶心 啊
- Tôi thấy con côn trùng đó, thật ghê tởm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
虫›
食›