Đọc nhanh: 食用芳香剂 (thực dụng phương hương tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm tạo mùi thơm cho thực phẩm Hương liệu cho thực phẩm.
食用芳香剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm tạo mùi thơm cho thực phẩm Hương liệu cho thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食用芳香剂
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
用›
芳›
食›
香›