Đọc nhanh: 飞鹰走马 (phi ưng tẩu mã). Ý nghĩa là: to cưỡi rong ruổi (thành ngữ); đi săn.
飞鹰走马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to cưỡi rong ruổi (thành ngữ); đi săn
to ride out hawking (idiom); to hunt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞鹰走马
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
- 小鸟 逗 片刻 就 飞 走 了
- Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 她 跟 要 飞 走 似的 急
- Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
飞›
马›
鹰›