Đọc nhanh: 食玉炊桂 (thực ngọc xuy quế). Ý nghĩa là: lương thực quý hơn ngọc, củi đắt hơn băng (thành ngữ), chi phí sinh hoạt rất cao.
食玉炊桂 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lương thực quý hơn ngọc, củi đắt hơn băng (thành ngữ)
food is more precious than jade and firewood more expensive than cassia (idiom)
✪ 2. chi phí sinh hoạt rất cao
the cost of living is very high
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食玉炊桂
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桂›
炊›
玉›
食›