Đọc nhanh: 飞鸟时代 (phi điểu thì đại). Ý nghĩa là: Thời kỳ Asuka trong lịch sử Nhật Bản (538-710 sau Công nguyên).
飞鸟时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời kỳ Asuka trong lịch sử Nhật Bản (538-710 sau Công nguyên)
Asuka Period in Japanese history (538-710 AD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞鸟时代
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 五四时代
- thời kì Ngũ Tứ.
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
时›
飞›
鸟›