Đọc nhanh: 饥馑荐臻 (ki cận tiến trăn). Ý nghĩa là: nạn đói lặp lại không ngừng (thành ngữ, trong Sách các bài hát).
饥馑荐臻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạn đói lặp lại không ngừng (thành ngữ, trong Sách các bài hát)
famine repeats unceasingly (idiom, from Book of Songs)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥馑荐臻
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 他 给予 了 我 很 好 的 推荐
- Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.
- 他 躺 在 荐 上 休息
- Anh ấy nằm trên thảm cỏ để nghỉ ngơi.
- 他 推荐 了 一个 好 餐厅
- Anh ấy giới thiệu một nhà hàng ngon.
- 他 自荐 当 我们 商场 的 经理
- Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi
- 他 终于 臻 目的地
- Cuối cùng anh ấy đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臻›
荐›
饥›
馑›