Đọc nhanh: 鸟人 (điểu nhân). Ý nghĩa là: (thô tục) khốn nạn chết tiệt, cũng, thằng khốn nạn.
鸟人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (thô tục) khốn nạn chết tiệt
(vulgar) damned wretch
✪ 2. cũng
also pr.
✪ 3. thằng khốn nạn
fucker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 猎人 在 森林 里弋鸟
- Thợ săn đang bắn chim ở trong rừng.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
鸟›