Đọc nhanh: 空中飞人 (không trung phi nhân). Ý nghĩa là: người bay thường xuyên, nghệ sĩ nhào lộn, đu bay. Ví dụ : - 杂技空中飞人也行吗 Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?
空中飞人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người bay thường xuyên
frequent flyer
✪ 2. nghệ sĩ nhào lộn
trapeze artist
- 杂技 空中飞人 也 行 吗
- Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?
✪ 3. đu bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中飞人
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 杂技 空中飞人 也 行 吗
- Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?
- 她 把 纸飞机 扔上去 空中
- Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
人›
空›
飞›