风月 fēngyuè
volume volume

Từ hán việt: 【phong nguyệt】

Đọc nhanh: 风月 (phong nguyệt). Ý nghĩa là: phong nguyệt; trăng gió; cảnh sắc; phong cảnh; nguyệt hoa; gió trăng, tình yêu nam nữ; tình yêu; tình. Ví dụ : - 风月清幽 gió mát trăng trong. - 风月债 nợ tình. - 风月物 vật tình yêu

Ý Nghĩa của "风月" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风月 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phong nguyệt; trăng gió; cảnh sắc; phong cảnh; nguyệt hoa; gió trăng

风和月,泛指景色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风月 fēngyuè 清幽 qīngyōu

    - gió mát trăng trong

✪ 2. tình yêu nam nữ; tình yêu; tình

指男女恋爱的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风月 fēngyuè zhài

    - nợ tình

  • volume volume

    - 风月 fēngyuè

    - vật tình yêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风月

  • volume volume

    - 风月 fēngyuè

    - vật tình yêu

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 风波 fēngbō

    - một trận phong ba; một phen tranh chấp.

  • volume volume

    - 风月 fēngyuè zhài

    - nợ tình

  • volume volume

    - 风月 fēngyuè 清幽 qīngyōu

    - gió mát trăng trong

  • volume volume

    - 清风明月 qīngfēngmíngyuè

    - trăng thanh gió mát.

  • volume volume

    - wéi 三月 sānyuè 春风 chūnfēng nuǎn

    - Tháng ba gió xuân ấm áp.

  • volume volume

    - 岁月 suìyuè 逝去 shìqù 风景 fēngjǐng nán 再现 zàixiàn

    - Thời gian đã trôi qua, cảnh vật khó tái hiện.

  • volume volume

    - 遇上 yùshàng 月黑风高 yuèhēifēnggāo de 夜晚 yèwǎn 心里 xīnli zǒng 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 害怕 hàipà

    - Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao