Đọc nhanh: 风窗 (phong song). Ý nghĩa là: lỗ thông hơi, cửa gió, cửa sổ.
风窗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ thông hơi
air vent
✪ 2. cửa gió
louver
✪ 3. cửa sổ
window
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风窗
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 北风 刮得 门窗 乒乓 山响
- gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
- 窗户 被 风吹 开 了
- Cửa sổ bị gió thổi mở ra.
- 你 就 着 窗口 看 风景
- Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.
- 昨晚 的 风 在 窗外 号
- Tối qua gió rít ngoài cửa sổ.
- 妈妈 每天 早上 都 会 打开 窗户 通风
- Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窗›
风›