Đọc nhanh: 风电厂 (phong điện xưởng). Ý nghĩa là: trang trại gió, công viên gió.
风电厂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trang trại gió
wind farm
✪ 2. công viên gió
wind park
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风电厂
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 该厂 生产 的 彩电 被 遴选 为 展览 样品
- nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 有人 放出 风来 , 说厂 领导 要 调整
- có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
电›
风›