Đọc nhanh: 厂家 (xưởng gia). Ý nghĩa là: xưởng; công xưởng; nhà máy, chủ nhà máy; chủ hãng. Ví dụ : - 厂家每天生产数千个零件。 Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.. - 厂家正在扩大生产规模。 Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
厂家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xưởng; công xưởng; nhà máy
工厂
- 厂家 每天 生产 数千个 零件
- Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.
- 厂家 正在 扩大 生产 规模
- Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
✪ 2. chủ nhà máy; chủ hãng
办公厂的人
So sánh, Phân biệt 厂家 với từ khác
✪ 1. 厂家 vs 厂商
- "厂家" là đơn vị sản xuất.
- "厂商" vừa là đơn vị sản xuất vừa là đơn vị tiêu thụ sản phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂家
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 他 在 工厂 做 家具
- Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.
- 厂家 每天 生产 数千个 零件
- Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 厂家 有 很多 员工
- Nhà máy có nhiều nhân viên.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
家›