风潮 fēngcháo
volume volume

Từ hán việt: 【phong trào】

Đọc nhanh: 风潮 (phong trào). Ý nghĩa là: phong trào. Ví dụ : - 闹风潮 gây phong trào. - 平息风潮 dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.

Ý Nghĩa của "风潮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

风潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong trào

指群众为迫使当局接受某种要求或改变某种措施而采取的各种集体行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - nào 风潮 fēngcháo

    - gây phong trào

  • volume volume

    - 平息 píngxī 风潮 fēngcháo

    - dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风潮

  • volume volume

    - 平息 píngxī 风潮 fēngcháo

    - dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.

  • volume volume

    - nào 风潮 fēngcháo

    - gây phong trào

  • volume volume

    - 煽动 shāndòng 风潮 fēngcháo

    - kích động phong trào.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng

    - một trận gió

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng 吹过来 chuīguòlái 小树 xiǎoshù jiù 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 兴起 xīngqǐ de ròu gǒu 养殖 yǎngzhí 热潮 rècháo 由于 yóuyú 一些 yīxiē 农民 nóngmín 盲目 mángmù 跟风 gēnfēng 造成 zàochéng 损失 sǔnshī

    - Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao