Đọc nhanh: 风潮 (phong trào). Ý nghĩa là: phong trào. Ví dụ : - 闹风潮 gây phong trào. - 平息风潮 dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.
风潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào
指群众为迫使当局接受某种要求或改变某种措施而采取的各种集体行动
- 闹 风潮
- gây phong trào
- 平息 风潮
- dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风潮
- 平息 风潮
- dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.
- 闹 风潮
- gây phong trào
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 一阵风
- một trận gió
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潮›
风›