Đọc nhanh: 风暴潮 (phong bạo triều). Ý nghĩa là: bão ập đến.
风暴潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bão ập đến
storm surge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风暴潮
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 平息 风潮
- dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
潮›
风›