Đọc nhanh: 风花雪月 (phong hoa tuyết nguyệt). Ý nghĩa là: phong hoa tuyết nguyệt (bốn đối tượng mà văn học cổ điển dùng để miêu tả thiên nhiên); phong nguyệt; hoa nguyệt, tình cảm nam nữ; tình yêu trai gái; gió trăng.
风花雪月 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong hoa tuyết nguyệt (bốn đối tượng mà văn học cổ điển dùng để miêu tả thiên nhiên); phong nguyệt; hoa nguyệt
原指古典文学里描写自然景物的四种对象,后转喻堆砌词藻而内容贫乏的诗文
✪ 2. tình cảm nam nữ; tình yêu trai gái; gió trăng
指男女情爱的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风花雪月
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 天空 飘洒 着 雪花
- trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.
- 仿照 苏州园林 风格 修建 花园
- Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
花›
雪›
风›