Đọc nhanh: 吟风弄月 (ngâm phong lộng nguyệt). Ý nghĩa là: ngâm gió ngợi trăng; đùa gió trêu trăng.
吟风弄月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm gió ngợi trăng; đùa gió trêu trăng
旧时有的诗人做诗爱用风花雪月做题材,因此称这类题材的写作为吟风弄月 (多含贬义) 也说吟风咏月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吟风弄月
- 风月 物
- vật tình yêu
- 诗人 月 下 正吟
- Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吟›
弄›
月›
风›