Đọc nhanh: 风斗 (phong đẩu). Ý nghĩa là: đồ chắn gió (mùa đông lắp vào những chiếc cửa sổ, để thông không khí và cản gió, thường dán bằng hồ.).
风斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chắn gió (mùa đông lắp vào những chiếc cửa sổ, để thông không khí và cản gió, thường dán bằng hồ.)
(风斗儿) 冬季安在窗户上的通气挡风的东西,多用纸糊成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风斗
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
风›