Đọc nhanh: 翩翩 (phiên phiên). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng; nhanh nhẹn; tung tăng, cử chỉ nhanh nhẹn (thường chỉ trai trẻ), bẻ bai. Ví dụ : - 翩翩起舞。 múa tung tăng.. - 翩翩飞鸟。 nhanh như chim bay.. - 翩翩少年。 người thiếu niên nhanh nhẹn.
翩翩 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhàng; nhanh nhẹn; tung tăng
形容轻快地跳舞,也形容动物飞舞
- 翩翩起舞
- múa tung tăng.
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
✪ 2. cử chỉ nhanh nhẹn (thường chỉ trai trẻ)
形容举止洒脱 (多指青年男子)
- 翩翩少年
- người thiếu niên nhanh nhẹn.
✪ 3. bẻ bai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翩翩
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 翩翩起舞
- múa tung tăng.
- 浮想联翩
- ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.
- 鸟儿 翩翩飞 起
- Chim nhẹ nhàng bay lên.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 翩翩少年
- người thiếu niên nhanh nhẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翩›