Đọc nhanh: 风力发电机 (phong lực phát điện cơ). Ý nghĩa là: Tua bin gió.
风力发电机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tua bin gió
风力发电机是将风能转换为机械功,机械功带动转子旋转,最终输出交流电的电力设备。风力发电机一般有风轮、发电机 (包括装置)、调向器 (尾翼)、塔架、限速安全机构和储能装置等构件组成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风力发电机
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 我们 可以 利用 风能 发电
- Chúng ta có thể sử dụng năng lượng gió để phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
发›
机›
电›
风›