风化石 fēng huàshí
volume volume

Từ hán việt: 【phong hoá thạch】

Đọc nhanh: 风化石 (phong hoá thạch). Ý nghĩa là: đá biến chất.

Ý Nghĩa của "风化石" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风化石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đá biến chất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风化石

  • volume volume

    - 动物化石 dòngwùhuàshí

    - hoá thạch động vật.

  • volume volume

    - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • volume volume

    - 关注 guānzhù 风情 fēngqíng 变化 biànhuà

    - Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.

  • volume volume

    - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 社会风气 shèhuìfēngqì 低俗 dīsú huà 表示 biǎoshì 担忧 dānyōu

    - Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.

  • volume volume

    - 琥珀 hǔpò shì 一种 yīzhǒng 透明 tòumíng de 生物 shēngwù 化石 huàshí

    - Hổ phách là một hóa thạch sinh học trong suốt.

  • volume volume

    - 右古 yòugǔ zhī 文化 wénhuà 风尚 fēngshàng

    - Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.

  • volume volume

    - duì 越南 yuènán de 几个 jǐgè 风俗 fēngsú hěn 有趣 yǒuqù hěn xiǎng 越南 yuènán 了解 liǎojiě 当地 dāngdì 文化 wénhuà

    - Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao