Đọc nhanh: 风力 (phong lực). Ý nghĩa là: sức gió, tốc độ gió; cấp gió. Ví dụ : - 风力发电 sức gió phát điện. - 风力三四级。 gió cấp ba cấp bốn
风力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức gió
风的力量
- 风力 发电
- sức gió phát điện
✪ 2. tốc độ gió; cấp gió
风的强度
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风力
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 观测 风力
- đo sức gió
- 风 的 力度 足以 吹折 这棵 小树
- sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.
- 城市 风情 充满活力
- Cảm giác của thành phố đầy năng lượng.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
风›