Đọc nhanh: 风力涡轮机 (phong lực oa luân cơ). Ý nghĩa là: Tua bin gió.
风力涡轮机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tua bin gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风力涡轮机
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 努力 让 事业 出现 转机
- Nỗ lực làm cho sự nghiệp có bước ngoặt.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
机›
涡›
轮›
风›