Đọc nhanh: 水力鼓风 (thuỷ lực cổ phong). Ý nghĩa là: ống thổi thủy lực, thông gió hướng nước (cho lò luyện kim loại).
水力鼓风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ống thổi thủy lực
hydraulic bellows
✪ 2. thông gió hướng nước (cho lò luyện kim loại)
water-driven ventilation (for metal smelting furnace)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力鼓风
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 他 的 台风 很 有 魅力
- Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
水›
风›
鼓›