Đọc nhanh: 水天一色 (thuỷ thiên nhất sắc). Ý nghĩa là: nước và bầu trời hợp nhất thành một màu (thành ngữ).
水天一色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước và bầu trời hợp nhất thành một màu (thành ngữ)
water and sky merge in one color (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水天一色
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 湖水 一片 碧色
- Nước hồ một màu xanh biếc.
- 水天一色
- trời nước một màu
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 天色 还 早 , 你 再 睡 一会儿
- trời còn sớm, anh ngủ thêm một chút đi.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
- 今天 的 水果 多 了 一些
- Hôm nay, trái cây còn dư một ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
天›
水›
色›