饿死 è sǐ
volume volume

Từ hán việt: 【ngã tử】

Đọc nhanh: 饿死 (ngã tử). Ý nghĩa là: rất đói, chết đói. Ví dụ : - 留下其他普通的兄弟姐妹们饿死 Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.

Ý Nghĩa của "饿死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饿死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rất đói

to be very hungry

✪ 2. chết đói

to starve to death

Ví dụ:
  • volume volume

    - 留下 liúxià 其他 qítā 普通 pǔtōng de 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi men 饿死 èsǐ

    - Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饿死

  • volume volume

    - 人们 rénmen 挣扎 zhēngzhá zài 饥饿线 jīèxiàn

    - Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

  • volume volume

    - 要么 yàome chī 要么 yàome 饿死 èsǐ

    - Hoặc là ăn, hoặc là đói chết.

  • volume volume

    - 留下 liúxià 其他 qítā 普通 pǔtōng de 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi men 饿死 èsǐ

    - Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 正义 zhèngyì 英勇 yīngyǒng 而烈 érliè

    - Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 一死儿 yīsǐér yào

    - không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 即将 jíjiāng 死去 sǐqù

    - Mọi người sắp chết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 饿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngã , Ngạ
    • Nét bút:ノフフノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHQI (弓女竹手戈)
    • Bảng mã:U+997F
    • Tần suất sử dụng:Cao