Đọc nhanh: 额 (ngạch). Ý nghĩa là: trán, tấm biển; hoành phi, số; ngạch; mức; định mức; khoản; hạn ngạch. Ví dụ : - 他的额头上有汗水。 Trên trán anh ấy có mồ hôi.. - 额头突然有点疼。 Trán tự nhiên hơi đau.. - 寺庙门口挂着一块古老的匾额。 Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
额 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trán
人的眉毛之上头发之下的部分,或某些动物头部大致与此相当的部位通称额头或脑门子
- 他 的 额头 上 有 汗水
- Trên trán anh ấy có mồ hôi.
- 额头 突然 有点 疼
- Trán tự nhiên hơi đau.
✪ 2. tấm biển; hoành phi
牌匾
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
- 大堂 挂 着 一块 匾额
- Trong đại sảnh treo một bức hoành phi.
✪ 3. số; ngạch; mức; định mức; khoản; hạn ngạch
规定的数目
- 销售额 定好 了
- Mức doanh số bán hàng đã được định.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 我们 的 人 数额 已经 满 了
- Số lượng người của chúng tôi đã đầy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. họ Ngạch
姓
- 他 姓额
- Ông ấy họ Ngạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 他 的 投资 份额 很 高
- Số định mức của anh ấy rất cao.
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 他 的 额头 上 有 一根 毫
- Trên trán cô ấy có một sợi tóc nhỏ.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
- 他 的 市场份额 不断 高涨
- Thị phần của anh không ngừng tăng.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
额›