Đọc nhanh: 颜厚有忸怩 (nhan hậu hữu nữu ni). Ý nghĩa là: ngay cả người trơ trẽn nhất đôi khi cũng sẽ cảm thấy xấu hổ (thành ngữ).
颜厚有忸怩 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay cả người trơ trẽn nhất đôi khi cũng sẽ cảm thấy xấu hổ (thành ngữ)
even the most brazen person will sometimes feel shame (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜厚有忸怩
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 他 是 世界 上 最 厚颜无耻 的 人
- Nó là thằng vô liêm sỉ nhất trên đời.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 他 拥有 深厚 的 知识
- Kiến thức của anh ấy rất vững chắc.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 他 对 音乐 有 浓厚兴趣
- Anh ấy có một sự quan tâm sâu sắc đến âm nhạc.
- 他 忸 忸怩 怩 走 到 她 跟前 请 她 跳舞
- Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
忸›
怩›
有›
颜›