Đọc nhanh: 怩 (ni). Ý nghĩa là: bẽn lẽn; ngượng nghịu. Ví dụ : - 忸怩作态 làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng. - 小张飞红了脸,更加忸怩起来。 tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
怩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẽn lẽn; ngượng nghịu
忸怩:形容不好意思或不大方的样子
- 忸怩作态
- làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怩
- 忸怩作态
- làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
- 他 忸 忸怩 怩 走 到 她 跟前 请 她 跳舞
- Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.
怩›