Đọc nhanh: 解题 (giải đề). Ý nghĩa là: giải đề; giải quyết vấn đề. Ví dụ : - 这两本书都是以解题为主的。 Cả hai cuốn sách này đều tập trung vào việc giải đề.. - 他正在专心解题。 Anh ấy đang tập trung giải bài.. - 学生们在课堂上解题。 Học sinh đang giải đề trên lớp.
解题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải đề; giải quyết vấn đề
求解问题;对所提问题作出解答
- 这 两本书 都 是 以 解题 为主 的
- Cả hai cuốn sách này đều tập trung vào việc giải đề.
- 他 正在 专心 解题
- Anh ấy đang tập trung giải bài.
- 学生 们 在 课堂 上 解题
- Học sinh đang giải đề trên lớp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解题
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 他 到位 地 解决 了 问题
- Anh ấy tận tình giải quyết vấn đề.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
- 他们 急于 解决问题
- Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.
- 他们 已经 着手 解决问题
- Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
题›