Đọc nhanh: 板材 (bản tài). Ý nghĩa là: tấm vật liệu (tấm kim loại; tấm bê-tông; tấm nhựa; tấm trang trí); tấm vật liệu, tấm gỗ dầy có trát vữa, tấm kim loại.
板材 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tấm vật liệu (tấm kim loại; tấm bê-tông; tấm nhựa; tấm trang trí); tấm vật liệu
通常做成标准大小的扁平矩形建筑材料板(胶合板、金属板、混凝土板,塑料板),作墙壁、天花板或地板的构件
✪ 2. tấm gỗ dầy có trát vữa
厚的毛坯木板
✪ 3. tấm kim loại
锻造、轧制或铸造而成的金属板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板材
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
板›