Đọc nhanh: 颊窝 (giáp oa). Ý nghĩa là: má lúm đồng tiền, cảm giác nóng trên khuôn mặt của một con rắn.
颊窝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. má lúm đồng tiền
dimple
✪ 2. cảm giác nóng trên khuôn mặt của một con rắn
heat-sensing facial pit of a snake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颊窝
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 他 窝藏 了 一个 逃犯
- Anh ấy che giấu một tên tội phạm chạy trốn.
- 他 捅 了 马蜂窝
- Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窝›
颊›