Đọc nhanh: 颈背 (cảnh bội). Ý nghĩa là: Gáy. Ví dụ : - 大猫叼著小猫的颈背. Mèo to cắn cổ mèo nhỏ.
颈背 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gáy
- 大猫 叼 著 小猫 的 颈背
- Mèo to cắn cổ mèo nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颈背
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 她 的 颈背 有 一个 纹身
- Cô ấy có một hình xăm ở gáy.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 大猫 叼 著 小猫 的 颈背
- Mèo to cắn cổ mèo nhỏ.
- 他们 背后议论 我
- Họ bàn tán về tôi sau lưng.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 今天 我 怎么 这么 背
- Hôm nay tôi sao lại xui xẻo thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
颈›