Đọc nhanh: 颈圈 (cảnh khuyên). Ý nghĩa là: cổ áo (động vật), chuỗi cổ. Ví dụ : - 你怎么又挣脱了颈圈 Làm thế nào bạn có được cổ áo của bạn một lần nữa?
颈圈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổ áo (động vật)
collar (animal)
- 你 怎么 又 挣脱 了 颈圈
- Làm thế nào bạn có được cổ áo của bạn một lần nữa?
✪ 2. chuỗi cổ
儿童或某些民族的妇女套在脖子上的环形装饰品, 多用金银制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颈圈
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 他 是 文艺圈 的 人
- Anh ấy là người trong giới nghệ thuật.
- 他 是 一个 饭圈 女孩
- cô ấy là một fangirl
- 你 怎么 又 挣脱 了 颈圈
- Làm thế nào bạn có được cổ áo của bạn một lần nữa?
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 他 在 这个 圈子里 工作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong lĩnh vực này nhiều năm.
- 他 把 东西 放在 一个 圈里
- Anh ấy đặt đồ vật vào trong một vòng tròn.
- 他 整天 把 自己 圈 在 房间 里
- Anh ấy cả ngày nhốt mình trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
颈›