Đọc nhanh: 颇多 (pha đa). Ý nghĩa là: khá nhiều. Ví dụ : - 本书对《老子》的哲理颇多发明。 quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.
颇多 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khá nhiều
(quite) a lot; many
- 本书 对 《 老子 》 的 哲理 颇 多 发明
- quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颇多
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 本书 对 《 老子 》 的 哲理 颇 多 发明
- quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 这里 的 游客 颇 多
- Ở đây có khá nhiều khách du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
颇›