Đọc nhanh: 颇为 (pha vi). Ý nghĩa là: khá, hơn là. Ví dụ : - 我可是颇为自得呢 Vì tôi rất tự hào về những điều đó.
颇为 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khá
quite
- 我 可是 颇为 自得 呢
- Vì tôi rất tự hào về những điều đó.
✪ 2. hơn là
rather
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颇为
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 他 的 行为 颇 怪异
- Hành vi của anh ấy khá lạ lùng.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 脑室 结构 颇为 复杂
- Não thất có cấu trúc khá phức tạp.
- 复杂 的 问题 让 我 颇为 踌躇
- Vấn đề phức tạp khiến tôi khá do dự.
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 我 可是 颇为 自得 呢
- Vì tôi rất tự hào về những điều đó.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
颇›