Đọc nhanh: 领章 (lĩnh chương). Ý nghĩa là: phù hiệu. Ví dụ : - 新战士把领章缝缀在军装的领子上。 chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
领章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phù hiệu
军人或某些部门的工作人员佩带在制服的领子上的标志
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领章
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 这 篇文章 写 得 太 拉杂 , 使人 不得要领
- bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
领›