Đọc nhanh: 领主 (lĩnh chủ). Ý nghĩa là: lãnh chúa; lĩnh chúa; lãnh chủ.
领主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh chúa; lĩnh chúa; lãnh chủ
奴隶社会和封建社会中受封在一个区域里掌握权力的人在经济上是土地所有者, 在政治上是统治者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领主
- 领导 决策 起 主导作用
- Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 领导 是 公司 的 主心骨
- Lãnh đạo là trụ cột của công ty.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
领›