Đọc nhanh: 领属 (lĩnh thuộc). Ý nghĩa là: lãnh thuộc, sở hữu; phận. Ví dụ : - 领属关系。 quan hệ lãnh thuộc.
领属 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh thuộc, sở hữu; phận
彼此之间一方领有或具有而另一方隶属或从属
- 领属 关系
- quan hệ lãnh thuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领属
- 领属 关系
- quan hệ lãnh thuộc.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 这些 厂属 地方 领导
- Những nhà máy này chịu sự quản lý của lãnh đạo địa phương.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 这 一块 领域 是 属于 越南 的
- Khu vực này thuộc địa phận Việt Nam.
- 领导 和 下属 关系 很 好
- Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.
- 下属 们 都 很 尊敬 他
- Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
领›