Đọc nhanh: 领口 (lĩnh khẩu). Ý nghĩa là: cổ áo, ve áo. Ví dụ : - 这件毛衣领口太小。 Cái áo len này cái cổ quá nhỏ.. - 领口上别着一个宝石别针。 trên ve áo cài kim bằng đá quý.
领口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổ áo
衣服上两肩之间套住脖子的孔及其边缘
- 这件 毛衣 领口 太小
- Cái áo len này cái cổ quá nhỏ.
✪ 2. ve áo
领子两头相合的地方
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领口
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 沿 领口 加 边饰
- Thêm viền dọc theo cổ áo.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 她 给 领口 滚 一边
- Cô ấy may viền cho cổ áo.
- 这件 毛衣 领口 太小
- Cái áo len này cái cổ quá nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
领›