Đọc nhanh: 承情 (thừa tình). Ý nghĩa là: nhờ ơn; chịu ơn; mang ơn; đội ơn; hàm ơn (lời nói khách sáo).
承情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ ơn; chịu ơn; mang ơn; đội ơn; hàm ơn (lời nói khách sáo)
客套话,领受情谊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承情
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 把 事情 应承 下来
- nhận lời làm việc này.
- 昨天 我 承 热情 招待
- Hôm qua tôi nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 婚戒 是 爱情 和 承诺 的 象征
- Nhẫn cưới là biểu tượng của tình yêu và lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
承›