Đọc nhanh: 领事团 (lĩnh sự đoàn). Ý nghĩa là: đoàn lãnh sự.
领事团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn lãnh sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领事团
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 你 不愧 是 我们 团队 的 领袖
- Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 他 进入 了 军事 领域 的 禁区
- Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.
- 有点儿 小事 向 您 领教
- có một việc nhỏ, xin bác chỉ bảo cho.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
团›
领›