Đọc nhanh: 运输预订 (vận thâu dự đính). Ý nghĩa là: Đặt chỗ cho việc vận tải.
运输预订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặt chỗ cho việc vận tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运输预订
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
- 您好 , 我 想 预订 一个 标准间
- Xin chào, tôi muốn đặt một phòng tiêu chuẩn.
- 我们 为 你 在 普拉 扎 旅馆 预订 了 两夜 的 房间
- Chúng tôi đã đặt phòng cho bạn tại khách sạn Plaza trong hai đêm.
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
订›
输›
运›
预›