Đọc nhanh: 预展 (dự triển). Ý nghĩa là: triễn lãm thử (triễn lãm trước khi chính thức mở cửa.).
预展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triễn lãm thử (triễn lãm trước khi chính thức mở cửa.)
在展览会正式开幕前先行展览,请人参观,以便提出意见,加以改进,然后再正式展出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预展
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 发展前景 还 很 难 预断
- tương lai phát triển rất khó dự đoán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
预›