Đọc nhanh: 公演 (công diễn). Ý nghĩa là: công diễn; biểu diễn công khai. Ví dụ : - 这出新戏将于近期公演。 vở kịch mới này sẽ được công diễn gần đây.
公演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công diễn; biểu diễn công khai
公开演出
- 这 出新 戏 将 于 近期 公演
- vở kịch mới này sẽ được công diễn gần đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公演
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 公开 演讲 内容
- Công khai nội dung bài phát biểu.
- 这个 剧曾 两度 公演
- Vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.
- 这 出新 戏 将 于 近期 公演
- vở kịch mới này sẽ được công diễn gần đây.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
- 这是 美国 律师公会 的 主题 演讲
- Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
演›